Cảm biến đo thời tiết MetSENS500 Campbell Scientific
Cảm biến đo thời tiết MetSENS500 Campbell Scientific đo các thông số thời tiết trong một thiết bị kết hợp, duy nhất được gắn bên trong ba tấm chắn bức xạ hút khí tự nhiên có cửa chớp kép, không có bộ phận chuyển động. MetSENS500 có thể cung cấp các dữ liệu về:
- Tốc độ và hướng gió/ Tốc độ và hướng gió trung bình
- Nhiệt độ không khí
- Độ ẩm tương đối/ Độ ẩm tuyệt đối
- Áp suất khí quyển
- Mật độ không khí
- Nhiệt độ bầu ướt
- Tổng lượng mưa và dữ liệu cường độ mưa
MetSENS550 tương thích và dễ dàng tích hợp với Nền tảng MeteoPV Solar Resource và bất kỳ bộ ghi dữ liệu datalogger nào của Campbell Scientific sử dụng SDI-12, RS-485, ModbusRS-485 hoặc NMEA RS-232.
Điểm khác biệt của Cảm biến đo thời tiết MetSENS500 Campbell Scientific
- MetSENS có mô-đun la bàn xuất ra ở tần số 1 Hz theo thời gian thực mà không ảnh hưởng đến bất kỳ phép đo nào khác. Điều này cho phép điều chỉnh hướng gió nếu trạm được lắp đặt trên băng di chuyển.
- Thời hạn sử dụng hai năm nhờ việc sử dụng tấm chắn bức xạ kép để giảm dòng chất gây ô nhiễm tác động đến đầu dò nhiệt độ/độ ẩm.
- Có tùy chọn cho GPS.
- MetSENS có độ phân giải tốc độ gió 0,01 m/s. Trong khi hầu hết các cảm biến mọi thời tiết (all-weather sensor) có độ phân giải 0,1 m/s.
- Độ chính xác điểm sương ± 0,3°C. Trong khi hầu hết các cảm biến mọi thời tiết có độ chính xác > ±0,7°C.
- Độ phân giải nhiệt độ của MetSENS trên toàn dải là 0,1°C, trong khi các cảm biến khác thay đổi thành 0,2° ở các điểm cực.
- Toàn bộ model thuộc dòng MetSENS đều có kết nối RS-232, RS-485, Modbus và SDI-12.
- Sử dụng công nghệ Xử lý tín hiệu thông minh (ISP) và Kiểm soát khuếch đại thích ứng (AGC). Đây là công nghệ đã được chứng minh cung cấp dữ liệu chất lượng tốt trên toàn cầu
- Điều kiện thời tiết nhiệt độ giảm hoặc có mưa không làm ảnh hưởng tới kết quả đo tốc độ gió của METSENS, trong khi điều này lại khá phổ biến ở các loại cảm biến khác.
Hotline: 098 834 5842
Thông số kỹ thuật MetSENS500
Tên sản phẩm | MetSENS550 |
Phép đo | Nhiệt độ không khí, áp suất khí quyển, độ ẩm tương đối, hướng gió, tốc độ gió |
Sampling rate | 1Hz |
Nhiệt độ hoạt động | -40° đến +70°C |
Chế độ giao tiếp kỹ thuật số | RS-232, RS-485, SDI-12, NMEA, Modbus, ASCII |
Cấp độ bảo vệ | IP66 |
Tuân thủ | CE, RoHS |
Điện áp hoạt động | 5 to 30 Vdc |
Dòng điện xả @ 12Vdc | 25 mA (continuous high mode) 0.7 mA (eco-power mode) |
Trọng lượng | 700 g |
Chính sách bảo hành
Bảo hành 2 năm theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.